| [giả vờ] |
| | to feign; to sham; to simulate; to pretend; to assume; to affect; to make believe (that...) |
| | Giả vờ ngủ để nghe chuyện riêng của người khác |
| To pretend to be asleep and eavesdrop a private conversation; to feign sleep and eavesdrop a private conversation |
| | Cô ta chỉ giả vờ thôi |
| She is only shamming/pretending |
| | Giả vờ giận dữ / quan tâm |
| To simulate anger/interest |
| | Giả vờ ốm / điên / ngây thơ |
| To feign illness/madness/innocence; to assume illness/madness/innocence |
| | Anh ta giả vờ vung gươm lên |
| He pretended to brandish his sword |
| | Họ giả vờ đang xem truyền hình |
| They made believe (that) they were watching television |